Hệ thống tài liệu ôn thi  Công chức,  Viên chức Số 1 Việt Nam
Hệ thống tài liệu ôn thi  Công chức,  Viên chức Số 1 Việt Nam
Đăng ký
học phí Banner chính
cảnh báo lỗi

79 Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng II

: 79
: 79 phút

Hướng dẫn làm bài

Mặc dù câu hỏi và lời giải đã được biên soạn và kiểm tra kỹ lưỡng nhưng trong quá trình thực hiện có thể có sai sót. Mọi đóng góp ý kiến về nội dung và đáp án xin vui lòng comment ngay dưới từng đề thi hoặc Zalo hoặc inbox Fanpage. Xin trân trọng cảm ơn !

Câu hỏi 1. Nhận định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi 2. Mức “0” của cao độ hải đồ khu vực là:
Câu hỏi 3. Vùng nước cảng của cảng thủy nội địa được quy định
Câu hỏi 4. Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp công trình đặc biệt của Luồng trong vịnh kín, đầm phá, luồng đào cho tàu biển là bao nhiêu m?
Câu hỏi 5. Tầu Feeder là loại tầu:
Câu hỏi 6. Chống sa bồi luồng tàu biển bằng các giải pháp công trình bao gồm?
Câu hỏi 7. Mực nước thiết kế
Câu hỏi 8. Những tải trọng chu kỳ chính là:
Câu hỏi 9. Công trình nào sau đây là Cảng thủy nội địa?
Câu hỏi 10. Cấp công trình bến phụ thuộc vào
Câu hỏi 11. Bể cảng được hiểu là
Câu hỏi 12. Tốc độ gió trong tính toán tải trọng neo tầu được lấy
Câu hỏi 13. Mực nước thấp nhất (Hmin) là?
Câu hỏi 14. Mực nước cao thiết kế được xác định từ:
Câu hỏi 15. Độ dằn của tàu (độ chìm xuống của tầu so với mực nước tĩnh) lớn nhất khi
Câu hỏi 16. Trọng tải tầu (DWT) được hiểu là
Câu hỏi 17. Chiều sâu nước trước bến được tính từ:
Câu hỏi 18. Các yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét đến trong thiết kế luồng tầu theo tiêu chuẩn luồng đường thủy nội địa Việt Nam:
Câu hỏi 19. Công trình bến neo cập tàu được tính toán chủ yếu theo
Câu hỏi 20. Chiều dài đoạn luồng thẳng nối giữa hai khúc luồng cong cùng chiều được lấy tối thiểu bằng bao nhiêu chiều dài L lớn nhất của tàu thiết kế?
Câu hỏi 21. Cảng biển được hiểu là
Câu hỏi 22. Khi lựa chọn kết cấu công trình bến cảng thủy nội địa cần chú ý đến các đặc điểm về tác động bất lợi của điều kiện tự nhiên nào sau đây?
Câu hỏi 23. Khoảng dừng của tầu có thể xác định sơ bộ từ
Câu hỏi 24. Chiều cao sóng thiết kế trong tính toán kết cấu đê biển dựa trên:
Câu hỏi 25. Hệ số thành phần tải trọng môi trường khi thiết kế các bộ phận kết cấu (STR) khi không bao gồm các tải trọng địa kỹ thuật có giá trị:
Câu hỏi 26. Chiều cao sóng thiết kế trong tính toán kết cấu công trình cảng được tính dựa trên
Câu hỏi 27. Vận tốc gió được xác định là?
Câu hỏi 28. Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:
Câu hỏi 29. Hệ số điều chỉnh được sử dụng khi tính toán sức kháng nhổ dọc trục thiết kế cho điều kiện thiết kế bình thường
Câu hỏi 30. Vùng đất cảng của cảng thủy nội địa được quy định thế nào là đúng sau đây?
Câu hỏi 31. Cao độ khu nước trước bến được xác định
Câu hỏi 32. Mực chuẩn “0” của độ cao quốc gia hay còn gọi là cốt “0” quốc gia là:
Câu hỏi 33. Mực nước theo quan trắc từng giờ ít nhất bao nhiêu năm?
Câu hỏi 34. Chiều sâu chạy tàu bằng?
Câu hỏi 35. Cao trình bến tối ưu được xác định từ điều kiện:
Câu hỏi 36. Những nguyên nhân phá hoại chính do tác động sóng với đê mái nghiêng bao gồm:
Câu hỏi 37. Chiều sâu chạy tầu trên luồng được tính từ
Câu hỏi 38. Tốc độ gió cho phép trong khai thác công trình bến được quy định bởi
Câu hỏi 39. Chiều dài luồng được xác định căn cứ vào
Câu hỏi 40. Đối với các kết cấu nằm ở vùng cửu sông chịu tác động xâm thực của nước lợ, các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu:
Câu hỏi 41. Định nghĩa chiều cao sóng có nghĩa?
Câu hỏi 42. Các giá trị biểu hiện khác của tải trọng tạm thời:
Câu hỏi 43. Vị trí và bố trí của các đê chắn sóng để cung cấp mức độ bảo vệ cần thiết cho bể cảng được xác định bởi sự cần thiết sau:
Câu hỏi 44. Định nghĩa Tốc độ tới hạn:
Câu hỏi 45. Chiều dài đoạn luồng thẳng nối giữa hai khúc luồng cong ngược chiều được lấy tối thiểu bằng bao nhiêu chiều dài L lớn nhất của tàu thiết kế?
Câu hỏi 46. Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là
Câu hỏi 47. Cốt “0” của cao độ hải đồ khu vực (số "0” hải đồ hay số “0” độ sâu) thường được chọn là:
Câu hỏi 48. Vai trò chính của chân đê mái nghiêng là:
Câu hỏi 49. Kết cấu công trình bến được chọn phải thỏa mãn tốt nhất các yêu cầu nào sau đây?
Câu hỏi 50. Trạng thái làm việc của kết cấu tường cừ có neo bị ảnh hưởng bởi
Câu hỏi 51. Phương pháp dự báo sóng tin cậy sử dụng lý thuyết thủy động lực học cơ sở và số liệu thực nghiệm để dự báo các đại lượng sóng trung bình theo?
Câu hỏi 52. Kích thước chuẩn của khu nước vũng quay tàu theo phương pháp quay mũi có dùng tàu lai dắt là khu nước có dạng hình tròn có đường kính bằng bao nhiêu chiều dài tàu?
Câu hỏi 53. Hệ số điều chỉnh được sử dụng khi tính toán sức chịu tải nén dọc trục thiết kế cho điều kiện thiết kế bình thường
Câu hỏi 54. Vùng nước cảng của cảng thủy nội địa được quy định thế nào là đúng sau đây?
Câu hỏi 55. Khi dòng chảy song song với tuyến mép bến, hướng tầu (trục từ đuôi đến mũi tầu) khi cập bến nên:
Câu hỏi 56. Phương pháp (mô hình) nào sau đây được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:
Câu hỏi 57. Vùng đất cảng của cảng thủy nội địa được quy định
Câu hỏi 58. Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp công trình loại 1 của Luồng ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển là bao nhiêu m?
Câu hỏi 59. Kích thước chuẩn của khu nước vũng quay tàu theo phương pháp quay mũi không có trợ giúp của tàu lai dắt là khu nước có dạng hình tròn có đường kính bằng bao nhiêu chiều dài tàu?
Câu hỏi 60. Để xác định kích thước và quy mô của công trình biến cần được xét một cách thận trọng đến các yếu tố liên quan
Câu hỏi 61. Định nghĩa Mực nước chạy tàu:
Câu hỏi 62. Các yếu tố về khí tượng lấy theo tài liệu quan trắc của trạm trên bờ, lấy ít nhất bao nhiêu năm ?
Câu hỏi 63. Công trình luồng hàng hải được phân thành
Câu hỏi 64. Hệ số thành phần tải trọng thường xuyên khi kiểm tra cân bằng tĩnh của công trình cảng biển trong trường hợp bất lợi có giá trị:
Câu hỏi 65. Kết cấu công trình bến được thiết kế theo phương pháp
Câu hỏi 66. Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp công trình loại 1 của Luồng trong vịnh kín, đầm phá, luồng đào cho tàu biển là bao nhiêu m?
Câu hỏi 67. Kho CFS dùng để
Câu hỏi 68. Khi xem xét đến yếu tố sóng, hướng tuyến luồng nên được bố trí
Câu hỏi 69. Kích thước tiêu chuẩn của khu nước vũng quay tàu trong trường hợp có sử dụng tàu lai dắt là bao nhiêu?
Câu hỏi 70. Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp công trình đặc biệt của Luồng ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển là bao nhiêu m?
Câu hỏi 71. Đường thủy nội địa được phân cấp theo
Câu hỏi 72. Các dạng phá hoại (ổn định) của công trình đê chắn sóng hỗn hợp:
Câu hỏi 73. Trong thiết kế công trình cảng biển, thường sử dụng lý thuyết cơ bản của sóng do gió nào?
Câu hỏi 74. Độ tĩnh lặng của bể cảng được xác định từ
Câu hỏi 75. Các yếu tố thường góp phần gây ra hư hỏng do nguyên nhân thiết kế bao gồm:
Câu hỏi 76. Bến dạng trụ va neo cập hay được xây dựng cho các bến chuyên dụng dầu khí vì
Câu hỏi 77. Công trình nào sau đây là Cảng thủy nội địa
Câu hỏi 78. Chiều cao sóng giới hạn cho bốc xếp hàng đối với tàu nhỏ hơn 5000GT?
Câu hỏi 79. Thời gian khác thác của cảng phụ thuộc vào
  Thoát

Đề thi mới hơn

Đề thi cũ hơn

Banner chân trang
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây